Công ty DV&DL Thuê xe Bách Việt Cần Thơ giới thiệu dịch vụ thuê xe 4-7-16-29-45 và limousine cao cấp để phục vụ mọi nhu cầu thuê xe của quý khách công ty đã trãi qua nhiều năm trong lĩnh vực cho thuê xe dịch vụ đã đúc kết nhiều kinh nghiệp và mong muốn phục vụ quý khách tốt hơn. Nay công ty xin giới thiệu các dịch vụ cho thuê xe của công ty chúng tôi:
* Dịch vụ xe tháng, năm dài hạn cho công ty tại cần thơ: với nhu cầu di chuyển đi lại ngày càng nhiều, xu thế công nghệ 4.0 ngày càng áp dụng trong đời sống hiện nay nhu cầu thuê xe tháng cho các nhân viên đi công tác được nâng lên công ty chúng tôi cung cấp dịch vụ cho thuê xe tháng, năm để phục vụ cho các công ty, cơ quan, đối tác liên kết.
* Dịch vụ thuê xe đưa đón sân bay, bến tàu, khách sạn: việc di chuyển từ các bến tàu về sân bay hoặc khách sạn về sân bay là nhu cầu không thể thiếu và càng ngày càng nhiều các loại hình xe taxi ngày càng kém chất lượng vì giá phát sinh cao, chất lượng xe tháp, lái xe không thân thiện, nhiều vấn đề phát sinh vì vậy công ty bách việt cần thơ cung cấp dịch vụ thuê xe đưa đón sân bay, bến tàu, khách sạn 24/24 để phục vụ 1 cách nhanh nhất, chất lượng và an toàn nhất.
* Dịch vụ thuê xe đưa đón học sinh: Hiện nay các trường học quốc tế tại việt nam và cần thơ có rất nhiều và nhu cầu đưa đón học dinh rất cao và chất lượng xe tốt để đảm bảo việc đi lại thuận tiện ngày càng cao. Vì thế Công ty DV&DL Thuê xe Bách Việt Cần Thơ giới thiệu xe đưa đón học sinh và công tác giáo dục tại cần thơ.
* Dịch vụ xe cưới, xe hoa và đưa đón dâu trọn gói tại cần thơ: giới thiệu dịch vụ xe cưới sang trọng đời mới đưa đón dâu về nhà chồng. chúng tôi cho thuê xe 4 chỗ màu trăng sang trọng phục vụ các nhu cầu đưa đón cô dâu. Chúng tôi cam kết sẽ có 1 dàn xe sang trọng, hiện đại, để đón cô dâu.
Vì sao phải lựa chọn công ty thuê xe bách việt cần thơ là đối tác?
- Với đội xe hùng hậu về số lượng và chất lượng đa dạng màu sắc và sở thích từng người. Đặc biệt với các công ty, sếp, chuyên gia, doanh nhân, những người kinh doanh, màu sắc thể hiện sự sang trọng, quý phái hoặc hợp phong thủy.
- Xe của công ty bách việt luôn được vệ sình và dọn thiết kế nội thất hiện đại, sang trọng, mang lại sự thoải mái cho người bên trong.
- Xe được trang các tính năng hiện đại của những dòng xe mới như túi khí, đèn sương mù, wifi, tivi … giúp khách hàng thuận tiện hơn trong việc di chuyển và đảm bảo an toàn trong chuyến đi.
- Đa dạng loại xe như xe 4 chỗ, 7 chỗ, 16 chỗ, 30 chỗ và 45 chỗ limousine cao cấp dành cho khách hàng có nhu cầu về số lượng cũng như giá của công ty cũng cạnh tranh theo thị trường.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
địa chỉ: 66 đường A9 KDC Hưng phú 1 Q. Cái răng TP. Cần thơ
Liên hê: 0916.237.090 0977.457.287
Gmail:dulichotocantho@gmail.com
MST: 1801484509
BẢNG GIÁ CHO THUÊ XE DỊCH VỤ TẠI CẦN THƠ (VNĐ) | |||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
GHI CHÚ: | GIÁ TRÊN BAO GỒM XE, NHIÊN LIỆU VÀ TÀI XẾ. | ||||||||||
LỘ TRÌNH | SỐ KM | XE 4 CHỖ | XE 7 CHỖ | XE 16 CHỖ | XE 29 CHỖ | XE 45 CHỖ | |||||
1 chiều | Khứ hồi | 1 chiều | Khứ hồi | 1 chiều | Khứ hồi | 1 chiều | Khứ hồi | 1 chiều | Khứ hồi | ||
Cần Thơ – Châu Đốc | 130 | 1400000 | 1,600,000 | 1,600,000 | 1,800,000 | 2,000,000 | 2,300,000 | 3,000,000 | 3,500,000 | 4,500,000 | 5,000,000 |
Cần Thơ – Rạch Giá | 120 | 1200000 | 1,400,000 | 1,400,000 | 1,600,000 | 1,800,000 | 2,100,000 | 3,000,000 | 3,500,000 | 4,500,000 | 5,000,000 |
Cần Thơ – Hà Tiên | 220 | 2,000,000 | 2,200,000 | 2,200,000 | 2,400,000 | 2,600,000 | 2,900,000 | 4,500,000 | 5,000,000 | 5,500,000 | 6,000,000 |
Cần Thơ – Cà Mau | 170 | 1,600,000 | 1,800,000 | 1,800,000 | 2,000,000 | 2,200,000 | 2,500,000 | 4,000,000 | 4,500,000 | 6,000,000 | 7,000,000 |
Cần Thơ – Đất Mũi | 280 | 2,400,000 | 2,600,000 | 2,600,000 | 2,800,000 | 3,000,000 | 3,300,000 | 5,000,000 | 6,000,000 | 6,500,000 | 8,000,000 |
Cần Thơ – Cha Diệp | 150 | 1,500,000 | 1,700,000 | 1,700,000 | 1,900,000 | 2,100,000 | 2,300,000 | 4,000,000 | 4,500,000 | 5,000,000 | 6,000,000 |
Cần Thơ – Mẹ Nam Hải | 120 | 1,300,000 | 1,500,000 | 1,500,000 | 1,700,000 | 1,900,000 | 2,200,000 | 3,000,000 | 3,500,000 | 4,500,000 | 5,000,000 |
Cần Thơ – Sóc Trăng | 65 | 900,000 | 1,100,000 | 1,100,000 | 1,300,000 | 1,500,000 | 1,800,000 | 2,500,000 | 3,000,000 | 3,500,000 | 4,800,000 |
Cần Thơ – Cảng Trần Đề | 100 | 1,000,000 | 1,200,000 | 1,200,000 | 1,400,000 | 1,600,000 | 1,900,000 | 3,000,000 | 3,500,000 | 4,000,000 | 5,000,000 |
Cần Thơ – Vị Thanh | 55 | 800,000 | 1,000,000 | 1,000,000 | 1,200,000 | 1,400,000 | 1,700,000 | 2,200,000 | 2,500,000 | 3,500,000 | 4,000,000 |
Cần Thơ – Trà Vinh | 100 | 1,000,000 | 1,200,000 | 1,200,000 | 1,400,000 | 1,600,000 | 1,900,000 | 2,800,000 | 3,200,000 | 4,500,000 | 5,000,000 |
Cần Thơ – Bến Tre | 130 | 1,300,000 | 1,500,000 | 1,500,000 | 1,700,000 | 1,900,000 | 2,200,000 | 3,000,000 | 3,500,000 | 4,700,000 | 5,000,000 |
Cần Thơ – Tiền Giang | 100 | 1,000,000 | 1,200,000 | 1,200,000 | 1,400,000 | 1,600,000 | 1,900,000 | 2,800,000 | 3,200,000 | 4,300,000 | 4,700,000 |
Cần Thơ – Long An | 130 | 1,400,000 | 1,600,000 | 1,600,000 | 1,800,000 | 2,000,000 | 2,300,000 | 3,200,000 | 3,500,000 | 4,700,000 | 5,000,000 |
Cần Thơ – Cao Lãnh | 110 | 1,100,000 | 1,300,000 | 1,300,000 | 1,500,000 | 1,700,000 | 2,000,000 | 2,800,000 | 3,200,000 | 4,500,000 | 5,000,000 |
Cần Thơ – Long Xuyên | 80 | 900,000 | 1,100,000 | 1,100,000 | 1,300,000 | 1,500,000 | 1,800,000 | 2,500,000 | 3,000,000 | 3,800,000 | 4,200,000 |
Cần Thơ – Sài Gòn | 180 | 1,600,000 | 1,800,000 | 1,800,000 | 2,000,000 | 2,200,000 | 2,500,000 | 3,500,000 | 4,000,000 | 5,500,000 | 6,500,000 |
Cần Thơ – Vĩnh Long | 60 | 600,000 | 800,000 | 800,000 | 1,000,000 | 1,200,000 | 1,500,000 | 2,200,000 | 2,500,000 | 3,500,000 | 4,000,000 |
Cần Thơ – Tây Ninh | 250 | 2,300,000 | 2,500,000 | 2,500,000 | 2,700,000 | 2,900,000 | 3,200,000 | 4,500,000 | 5,000,000 | 6,200,000 | 7,000,000 |
Cần Thơ- Biên Hòa | 220 | 2,000,000 | 2,200,000 | 2,200,000 | 2,400,000 | 2,600,000 | 2,900,000 | 4,200,000 | 4,800,000 | 5,800,000 | 6,800,000 |
Cần Thơ – Đồng Nai | 250 | 2,200,000 | 2,400,000 | 2,400,000 | 2,600,000 | 2,800,000 | 3,100,000 | 4,500,000 | 5,000,000 | 6,200,000 | 7,000,000 |
Cần Thơ – Vũng Tàu | 250 | 2,400,000 | 2,600,000 | 2,600,000 | 2,800,000 | 3,000,000 | 3,300,000 | 5,500,000 | 6,000,000 | 6,200,000 | 7,000,000 |
Cần Thơ – Long Thành | 240 | 2,300,000 | 2,500,000 | 2,500,000 | 2,700,000 | 2,900,000 | 3,200,000 | 5,000,000 | 5,500,000 | 6,200,000 | 7,000,000 |
Cần Thơ – Phan Thiết | 380 | 4,000,000 | 6,000,000 | 5,000,000 | 6,000,000 | 6,000,000 | 7,500,000 | 7,000,000 | 9,000,000 | 8,000,000 | 14,000,000 |
Cần Thơ – Đà Lạt | 500 | 4,500,000 | 6,000,000 | 6,000,000 | 7,000,000 | ||||||
Cần Thơ – Nha Trang | 620 | 5,000,000 | 8,000,000 | 6,000,000 | 8,000,000 | ||||||
Cần Thơ – Phú Yên | 750 | 7,000,000 | 9,000,000 | 7,500,000 | 9,000,000 | ||||||
Cần Thơ – Huế | 1300 | 9,000,000 | 11,000,000 | 9,500,000 | 11,000,000 |