Thuê Xe Kia Sedona tại cần thơ

Số chỗ: 7 Chỗ
Thương hiệu: kia
Màu sắc: nâu – trắng
Đời xe: 2018
Giá xe/ngày: 1.400.000 vnđ
Số điện thoại: 0916 237 090 – 0977 457 287

Công ty DV&DL Thuê xe Bách Việt Cần Thơ giới thiệu dòng xe Kia Sedona cao cấp được sử dụng rộng rải trong lĩnh vực cho thuê xe hiện nay, với các tính năng vượt chọi với mọi dòng sup 7 chỗ khác vì vậy công ty bách việt sẽ giới thiệu giá thuê xe sedona để phục vụ mọi nhu cầu thuê xe của quý khách.

* Những ưu điểm khi chọn thuê xe Kia Sedona 2018 của nhà xe bách việt cần thơ:

  • Kia Sedona là mẫu xe thuộc phân khúc xe cao cấp thuộc dòng xe đa dụng MPV cỡ lớn được nhiều công ty doanh nghiệp thuê để vận chuyển đưa đón sếp nhân viên đi công tác.
  • Để có 1 dòng xe vừa hiện đại, thể thao, vừa tiếp kiệm nhiên liệu, gầm cao thì dòng xe kia sedona sẽ đáp ứng mọi tiêu chí trên, với thiết kế sang trọng vừa mang tính mạnh mẻ dòng xe này đang được nhiều doanh nghiệp, công ty lựa chọn.
  • Xe của công ty bách việt cần thơ được dọn lại nội thất da, ốp trần 6D cao cấp, phục độ chóng sóc cho các cung đường miền tây.
  • Trên xe Kia sedona 2018 của công ty được trang bị wifi và các vật dụng tiện ít như nước suối, khăn lạnh cho mỗi hà nh trình, Ngoài ra xe của công ty được đăng kiểm và bảo dưỡng định kì hàng tháng để nâng cao chất lượng phục vụ.
  • Các nhân viên lái xe của công ty luôn đồng bộ về nghiệp vụ lái xe và kỹ năng nghề nghiệp để đáp ứng mọi nhu cầu của những vị khách khó tính nhất.

thiết kế nội thất sang trọng, hàng ghế ngã chỉnh điện ưu việt, Ngoài ra còn có thêm cửa sổ trời kép mang lại không gian thoáng đãng cho từng vị trí và người ngồi có thể ngắm được toàn cảnh bên ngoài.

* Bảng giá thuê xe 7 chỗ Kia Sedona 2018 tại cần thơ.

Nội thành
(100Km/8h)
Đường dài trên
(200km/ngày)
Sân bay 2 chiều Thuê tháng
(2.600 km)
Ngoài giờ
1.400.000 đồng/ngày 7.000 đồng/km 600.000 đồng 35.000.000 đồng 60.000 đồng/giờ

Bảng giá dịch vụ cho thuê xe 7 chỗ Kia Sedona 2018 của công ty bách việt cần thơ trên đã bao gồm toàn bộ chi phí thuê xe (xăng, xe, lương tài xế và phí cầu đường, bến bãi trong quá trình làm việc, trên chưa bao gồm VAT).

* Ưu điểm khi chọn Nhà xe bách việt cần thơ là đối tác cho thuê xe Kia sedona 2018.

– Công ty DV&DL Thuê xe Bách Việt Cần Thơ là một trong những doanh nghiệp hàng đầu cung cấp Dịch vụ cho thuê xe 7 chỗ Toyota Fotuner 2019 với những chiếc xe mới nhất, màu sẵc đa dạng, được trang bị đầy đủ thiết bị tiện nghi nhất cho hành khách.

 

Công ty DV&DL Thuê xe Bách Việt Cần Thơ có nhũng nhân viên tư vấn nhiệt tình, chuyên nghiệp, luôn lắng nghe tiếp thu ý kiến của quý khách hàng.

  •  Công ty bách việt có nhưng nhân viên lái xe trên 10 năm trong lĩnh vực vận tải hành khách nên việc thành thạo các địa điểm du lịch, ăn uống,…
  • Công ty luôn tổ chức định kì các lợp bồi dưỡng kỹ năng nghề lái xe và nghiệp vụ lái xe cho các nhân viên.

Bảng giá cho thuê xe du lịch trên đã bao gồm:

  • Tiền lương của bác tài, tiền đổ xăng, tiền xe, phí cầu đường, chưa tính VAT, bãi đậu xe nếu có.
  • Bảng giá thuê xe cũng sẽ có sự thay đổi vào các ngày thứ bảy, chủ nhật, ngày lể, tết.

Mọi chi tiết xin liên hệ: 

địa chỉ: 66 đường A9 KDC Hưng phú 1 Q. Cái răng TP. Cần thơ

Liên hê: 0916.237.090    0977.457.287

Gmail:dulichotocantho@gmail.com

MST: 1801484509

BẢNG GIÁ CHO THUÊ XE DỊCH VỤ TẠI CẦN THƠ (VNĐ)
GHI CHÚ: GIÁ TRÊN BAO GỒM XE, NHIÊN LIỆU VÀ TÀI XẾ.
LỘ TRÌNH SỐ KM XE 4 CHỖ XE 7 CHỖ XE 16 CHỖ XE 29 CHỖ XE 45 CHỖ
1 chiều Khứ hồi 1 chiều Khứ hồi 1 chiều Khứ hồi 1 chiều Khứ hồi 1 chiều Khứ hồi
Cần Thơ – Châu Đốc 130 1400000 1,600,000 1,600,000 1,800,000 2,000,000 2,300,000 3,000,000 3,500,000 4,500,000 5,000,000
Cần Thơ – Rạch Giá 120 1200000 1,400,000 1,400,000 1,600,000 1,800,000 2,100,000 3,000,000 3,500,000 4,500,000 5,000,000
Cần Thơ – Hà Tiên 220 2,000,000 2,200,000 2,200,000 2,400,000 2,600,000 2,900,000 4,500,000 5,000,000 5,500,000 6,000,000
Cần Thơ – Cà Mau 170 1,600,000 1,800,000 1,800,000 2,000,000 2,200,000 2,500,000 4,000,000 4,500,000 6,000,000 7,000,000
Cần Thơ – Đất Mũi 280 2,400,000 2,600,000 2,600,000 2,800,000 3,000,000 3,300,000 5,000,000 6,000,000 6,500,000 8,000,000
Cần Thơ – Cha Diệp 150 1,500,000 1,700,000 1,700,000 1,900,000 2,100,000 2,300,000 4,000,000 4,500,000 5,000,000 6,000,000
Cần Thơ – Mẹ Nam Hải 120 1,300,000 1,500,000 1,500,000 1,700,000 1,900,000 2,200,000 3,000,000 3,500,000 4,500,000 5,000,000
Cần Thơ – Sóc Trăng 65 900,000 1,100,000 1,100,000 1,300,000 1,500,000 1,800,000 2,500,000 3,000,000 3,500,000 4,800,000
Cần Thơ – Cảng Trần Đề 100 1,000,000 1,200,000 1,200,000 1,400,000 1,600,000 1,900,000 3,000,000 3,500,000 4,000,000 5,000,000
Cần Thơ – Vị Thanh 55 800,000 1,000,000 1,000,000 1,200,000 1,400,000 1,700,000 2,200,000 2,500,000 3,500,000 4,000,000
Cần Thơ – Trà Vinh 100 1,000,000 1,200,000 1,200,000 1,400,000 1,600,000 1,900,000 2,800,000 3,200,000 4,500,000 5,000,000
Cần Thơ – Bến Tre 130 1,300,000 1,500,000 1,500,000 1,700,000 1,900,000 2,200,000 3,000,000 3,500,000 4,700,000 5,000,000
Cần Thơ – Tiền Giang 100 1,000,000 1,200,000 1,200,000 1,400,000 1,600,000 1,900,000 2,800,000 3,200,000 4,300,000 4,700,000
Cần Thơ – Long An 130 1,400,000 1,600,000 1,600,000 1,800,000 2,000,000 2,300,000 3,200,000 3,500,000 4,700,000 5,000,000
Cần Thơ – Cao Lãnh 110 1,100,000 1,300,000 1,300,000 1,500,000 1,700,000 2,000,000 2,800,000 3,200,000 4,500,000 5,000,000
Cần Thơ – Long Xuyên 80 900,000 1,100,000 1,100,000 1,300,000 1,500,000 1,800,000 2,500,000 3,000,000 3,800,000 4,200,000
Cần Thơ – Sài Gòn 180 1,600,000 1,800,000 1,800,000 2,000,000 2,200,000 2,500,000 3,500,000 4,000,000 5,500,000 6,500,000
Cần Thơ – Vĩnh Long 60 600,000 800,000 800,000 1,000,000 1,200,000 1,500,000 2,200,000 2,500,000 3,500,000 4,000,000
Cần Thơ – Tây Ninh 250 2,300,000 2,500,000 2,500,000 2,700,000 2,900,000 3,200,000 4,500,000 5,000,000 6,200,000 7,000,000
Cần Thơ- Biên Hòa 220 2,000,000 2,200,000 2,200,000 2,400,000 2,600,000 2,900,000 4,200,000 4,800,000 5,800,000 6,800,000
Cần Thơ – Đồng Nai 250 2,200,000 2,400,000 2,400,000 2,600,000 2,800,000 3,100,000 4,500,000 5,000,000 6,200,000 7,000,000
Cần Thơ – Vũng Tàu 250 2,400,000 2,600,000 2,600,000 2,800,000 3,000,000 3,300,000 5,500,000 6,000,000 6,200,000 7,000,000
Cần Thơ – Long Thành 240 2,300,000 2,500,000 2,500,000 2,700,000 2,900,000 3,200,000 5,000,000 5,500,000 6,200,000 7,000,000
Cần Thơ – Phan Thiết 380 4,000,000 6,000,000 5,000,000 6,000,000 6,000,000 7,500,000 7,000,000 9,000,000 8,000,000 14,000,000
Cần Thơ – Đà Lạt 500 4,500,000 6,000,000 6,000,000 7,000,000
Cần Thơ – Nha Trang 620 5,000,000 8,000,000 6,000,000 8,000,000
Cần Thơ – Phú Yên 750 7,000,000 9,000,000 7,500,000 9,000,000
Cần Thơ – Huế 1300 9,000,000 11,000,000 9,500,000 11,000,000