Thuê Xe 7 Chỗ Toyota Fortuner 2019

Số chỗ: 7 Chỗ
Thương hiệu: toyota
Màu sắc: trắng
Đời xe: 2019
Giá xe/ngày: 1.200.000 vnđ
Số điện thoại: 0916 237 090 – 0977 457 287

Trước tình hình các công ty, doanh nghiệp và các đơn vị cá nhân cho thuê xe ngày càng nhiều giá cả cạnh tranh, chất lượng dịch vụ ngày càng đi xuống, xe không đảm bảo chất lượng, tài xế thi thiếu chuyên nghiệp vì vậy Công ty DV&DL Thuê xe Bách Việt Cần Thơ ra đời vào đầu năm 2010 để phục vụ tất cả các yếu kém trên để giới thiệu dịch vụ cho thuê xe 4 chỗ đến 45 chỗ và limousine cao cấp và đặc biệt là dòng xe 7 chỗ toyota Fortuner 2019 của công ty thuê xe chúng tôi.

 

* Những ưu điểm khi chọn thuê xe toyota fortuner 2019 của nhà xe bách việt cần thơ:

  •  Để có 1 dòng xe vừa hiện đại, thể thao, vừa tiếp kiệm nhiên liệu, gầm cao thì dòng xe fortuner sẽ đáp ứng mọi tiêu chí trên, với thiết kế sang trọng vừa mang tính mạnh mẻ dòng xe này đang được nhiều doanh nghiệp, công ty lựa chọn.
  • Xe của công ty bách việt cần thơ được dọn lại nội thất da, ốp trần 6D cao cấp, phục độ chóng sóc cho các cung đường miền tây.
  • Trên xe fortuner được trang bị wifi và các vật dụng tiện ít như nước suối, khăn lạnh cho mỗi hà nh trình, Ngoài ra xe của công ty được đăng kiểm và bảo dưỡng định kì hàng tháng để nâng cao chất lượng phục vụ.
  • Các nhân viên lái xe của công ty luôn đồng bộ về nghiệp vụ lái xe và kỹ năng nghề nghiệp để đáp ứng mọi nhu cầu của những vị khách khó tính nhất.

* Bảng giá cho thuê xe 7 chỗ toyota fortuner 2019:  

Nội thành
(giới hạn 100Km; thời gian từ 7-18h)
Đường dài trên
(200km/ngày)
Sân bay Thuê tháng
(2.600 km)
Ngoài giờ
1.200.000 đồng/ngày 6.000.000 đồng/km 400.000 đồng/chuyến 28.000.000 đồng 50.000 đồng/giờ

Bảng giá dịch vụ cho thuê xe 7 chỗ Toyota Fotuner của nhà xe bách việt cần thơ trên đã bao gồm toàn bộ chi phí thuê xe (xăng, xe, lương tài xế và phí cầu đường, bến bãi trong quá trình làm việc, Bảng giá cho thuê xe 7 chỗ Toyota Fotuner trên chưa bao gồm VAT).

* Ưu điểm khi chọn Nhà xe bách việt cần thơ là đối tác cho thuê xe toyota fortuner 2019.

– Công ty DV&DL Thuê xe Bách Việt Cần Thơ là một trong những doanh nghiệp hàng đầu cung cấp Dịch vụ cho thuê xe 7 chỗ Toyota Fotuner 2019 với những chiếc xe mới nhất, màu sẵc đa dạng, được trang bị đầy đủ thiết bị tiện nghi nhất cho hành khách.

Công ty DV&DL Thuê xe Bách Việt Cần Thơcó nhũng nhân viên tư vấn nhiệt tình, chuyên nghiệp, luôn lắng nghe tiếp thu ý kiến của quý khách hàng.

  •  Công ty bách việt có nhưng nhân viên lái xe trên 10 năm trong lĩnh vực vận tải hành khách nên việc thành thạo các địa điểm du lịch, ăn uống,…
  • Công ty luôn tổ chức định kì các lợp bồi dưỡng kỹ năng nghề lái xe và nghiệp vụ lái xe cho các nhân viên.

Bảng giá cho thuê xe du lịch trên đã bao gồm:

  • Tiền lương của bác tài, tiền đổ xăng, tiền xe, phí cầu đường, chưa tính VAT, bãi đậu xe nếu có.
  • Bảng giá thuê xe cũng sẽ có sự thay đổi vào các ngày thứ bảy, chủ nhật, ngày lể, tết.

Mọi chi tiết xin liên hệ: 

địa chỉ: 66 đường A9 KDC Hưng phú 1 Q. Cái răng TP. Cần thơ

Liên hê: 0916.237.090    0977.457.287

Gmail:dulichotocantho@gmail.com

MST: 1801484509

BẢNG GIÁ CHO THUÊ XE DỊCH VỤ TẠI CẦN THƠ (VNĐ)
GHI CHÚ: GIÁ TRÊN BAO GỒM XE, NHIÊN LIỆU VÀ TÀI XẾ.
LỘ TRÌNH SỐ KM XE 4 CHỖ XE 7 CHỖ XE 16 CHỖ XE 29 CHỖ XE 45 CHỖ
1 chiều Khứ hồi 1 chiều Khứ hồi 1 chiều Khứ hồi 1 chiều Khứ hồi 1 chiều Khứ hồi
Cần Thơ – Châu Đốc 130 1400000 1,600,000 1,600,000 1,800,000 2,000,000 2,300,000 3,000,000 3,500,000 4,500,000 5,000,000
Cần Thơ – Rạch Giá 120 1200000 1,400,000 1,400,000 1,600,000 1,800,000 2,100,000 3,000,000 3,500,000 4,500,000 5,000,000
Cần Thơ – Hà Tiên 220 2,000,000 2,200,000 2,200,000 2,400,000 2,600,000 2,900,000 4,500,000 5,000,000 5,500,000 6,000,000
Cần Thơ – Cà Mau 170 1,600,000 1,800,000 1,800,000 2,000,000 2,200,000 2,500,000 4,000,000 4,500,000 6,000,000 7,000,000
Cần Thơ – Đất Mũi 280 2,400,000 2,600,000 2,600,000 2,800,000 3,000,000 3,300,000 5,000,000 6,000,000 6,500,000 8,000,000
Cần Thơ – Cha Diệp 150 1,500,000 1,700,000 1,700,000 1,900,000 2,100,000 2,300,000 4,000,000 4,500,000 5,000,000 6,000,000
Cần Thơ – Mẹ Nam Hải 120 1,300,000 1,500,000 1,500,000 1,700,000 1,900,000 2,200,000 3,000,000 3,500,000 4,500,000 5,000,000
Cần Thơ – Sóc Trăng 65 900,000 1,100,000 1,100,000 1,300,000 1,500,000 1,800,000 2,500,000 3,000,000 3,500,000 4,800,000
Cần Thơ – Cảng Trần Đề 100 1,000,000 1,200,000 1,200,000 1,400,000 1,600,000 1,900,000 3,000,000 3,500,000 4,000,000 5,000,000
Cần Thơ – Vị Thanh 55 800,000 1,000,000 1,000,000 1,200,000 1,400,000 1,700,000 2,200,000 2,500,000 3,500,000 4,000,000
Cần Thơ – Trà Vinh 100 1,000,000 1,200,000 1,200,000 1,400,000 1,600,000 1,900,000 2,800,000 3,200,000 4,500,000 5,000,000
Cần Thơ – Bến Tre 130 1,300,000 1,500,000 1,500,000 1,700,000 1,900,000 2,200,000 3,000,000 3,500,000 4,700,000 5,000,000
Cần Thơ – Tiền Giang 100 1,000,000 1,200,000 1,200,000 1,400,000 1,600,000 1,900,000 2,800,000 3,200,000 4,300,000 4,700,000
Cần Thơ – Long An 130 1,400,000 1,600,000 1,600,000 1,800,000 2,000,000 2,300,000 3,200,000 3,500,000 4,700,000 5,000,000
Cần Thơ – Cao Lãnh 110 1,100,000 1,300,000 1,300,000 1,500,000 1,700,000 2,000,000 2,800,000 3,200,000 4,500,000 5,000,000
Cần Thơ – Long Xuyên 80 900,000 1,100,000 1,100,000 1,300,000 1,500,000 1,800,000 2,500,000 3,000,000 3,800,000 4,200,000
Cần Thơ – Sài Gòn 180 1,600,000 1,800,000 1,800,000 2,000,000 2,200,000 2,500,000 3,500,000 4,000,000 5,500,000 6,500,000
Cần Thơ – Vĩnh Long 60 600,000 800,000 800,000 1,000,000 1,200,000 1,500,000 2,200,000 2,500,000 3,500,000 4,000,000
Cần Thơ – Tây Ninh 250 2,300,000 2,500,000 2,500,000 2,700,000 2,900,000 3,200,000 4,500,000 5,000,000 6,200,000 7,000,000
Cần Thơ- Biên Hòa 220 2,000,000 2,200,000 2,200,000 2,400,000 2,600,000 2,900,000 4,200,000 4,800,000 5,800,000 6,800,000
Cần Thơ – Đồng Nai 250 2,200,000 2,400,000 2,400,000 2,600,000 2,800,000 3,100,000 4,500,000 5,000,000 6,200,000 7,000,000
Cần Thơ – Vũng Tàu 250 2,400,000 2,600,000 2,600,000 2,800,000 3,000,000 3,300,000 5,500,000 6,000,000 6,200,000 7,000,000
Cần Thơ – Long Thành 240 2,300,000 2,500,000 2,500,000 2,700,000 2,900,000 3,200,000 5,000,000 5,500,000 6,200,000 7,000,000
Cần Thơ – Phan Thiết 380 4,000,000 6,000,000 5,000,000 6,000,000 6,000,000 7,500,000 7,000,000 9,000,000 8,000,000 14,000,000
Cần Thơ – Đà Lạt 500 4,500,000 6,000,000 6,000,000 7,000,000
Cần Thơ – Nha Trang 620 5,000,000 8,000,000 6,000,000 8,000,000
Cần Thơ – Phú Yên 750 7,000,000 9,000,000 7,500,000 9,000,000
Cần Thơ – Huế 1300 9,000,000 11,000,000 9,500,000 11,000,000