Thuê Xe 7 Chỗ Toyota Fortuner 2019
Trước tình hình các công ty, doanh nghiệp và các đơn vị cá nhân cho thuê xe ngày càng nhiều giá cả cạnh tranh, chất lượng dịch vụ ngày càng đi xuống, xe không đảm bảo chất lượng, tài xế thi thiếu chuyên nghiệp vì vậy Công ty DV&DL Thuê xe Bách Việt Cần Thơ ra đời vào đầu năm 2010 để phục vụ tất cả các yếu kém trên để giới thiệu dịch vụ cho thuê xe 4 chỗ đến 45 chỗ và limousine cao cấp và đặc biệt là dòng xe 7 chỗ toyota Fortuner 2019 của công ty thuê xe chúng tôi.
* Những ưu điểm khi chọn thuê xe toyota fortuner 2019 của nhà xe bách việt cần thơ:
- Để có 1 dòng xe vừa hiện đại, thể thao, vừa tiếp kiệm nhiên liệu, gầm cao thì dòng xe fortuner sẽ đáp ứng mọi tiêu chí trên, với thiết kế sang trọng vừa mang tính mạnh mẻ dòng xe này đang được nhiều doanh nghiệp, công ty lựa chọn.
- Xe của công ty bách việt cần thơ được dọn lại nội thất da, ốp trần 6D cao cấp, phục độ chóng sóc cho các cung đường miền tây.
- Trên xe fortuner được trang bị wifi và các vật dụng tiện ít như nước suối, khăn lạnh cho mỗi hà nh trình, Ngoài ra xe của công ty được đăng kiểm và bảo dưỡng định kì hàng tháng để nâng cao chất lượng phục vụ.
- Các nhân viên lái xe của công ty luôn đồng bộ về nghiệp vụ lái xe và kỹ năng nghề nghiệp để đáp ứng mọi nhu cầu của những vị khách khó tính nhất.
* Bảng giá cho thuê xe 7 chỗ toyota fortuner 2019:
Nội thành (giới hạn 100Km; thời gian từ 7-18h) |
Đường dài trên (200km/ngày) |
Sân bay | Thuê tháng (2.600 km) |
Ngoài giờ |
1.200.000 đồng/ngày | 6.000.000 đồng/km | 400.000 đồng/chuyến | 28.000.000 đồng | 50.000 đồng/giờ |
Bảng giá dịch vụ cho thuê xe 7 chỗ Toyota Fotuner của nhà xe bách việt cần thơ trên đã bao gồm toàn bộ chi phí thuê xe (xăng, xe, lương tài xế và phí cầu đường, bến bãi trong quá trình làm việc, Bảng giá cho thuê xe 7 chỗ Toyota Fotuner trên chưa bao gồm VAT).
* Ưu điểm khi chọn Nhà xe bách việt cần thơ là đối tác cho thuê xe toyota fortuner 2019.
– Công ty DV&DL Thuê xe Bách Việt Cần Thơ là một trong những doanh nghiệp hàng đầu cung cấp Dịch vụ cho thuê xe 7 chỗ Toyota Fotuner 2019 với những chiếc xe mới nhất, màu sẵc đa dạng, được trang bị đầy đủ thiết bị tiện nghi nhất cho hành khách.
Công ty DV&DL Thuê xe Bách Việt Cần Thơcó nhũng nhân viên tư vấn nhiệt tình, chuyên nghiệp, luôn lắng nghe tiếp thu ý kiến của quý khách hàng.
- Công ty bách việt có nhưng nhân viên lái xe trên 10 năm trong lĩnh vực vận tải hành khách nên việc thành thạo các địa điểm du lịch, ăn uống,…
- Công ty luôn tổ chức định kì các lợp bồi dưỡng kỹ năng nghề lái xe và nghiệp vụ lái xe cho các nhân viên.
Bảng giá cho thuê xe du lịch trên đã bao gồm:
- Tiền lương của bác tài, tiền đổ xăng, tiền xe, phí cầu đường, chưa tính VAT, bãi đậu xe nếu có.
- Bảng giá thuê xe cũng sẽ có sự thay đổi vào các ngày thứ bảy, chủ nhật, ngày lể, tết.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
địa chỉ: 66 đường A9 KDC Hưng phú 1 Q. Cái răng TP. Cần thơ
Liên hê: 0916.237.090 0977.457.287
Gmail:dulichotocantho@gmail.com
MST: 1801484509
BẢNG GIÁ CHO THUÊ XE DỊCH VỤ TẠI CẦN THƠ (VNĐ) | |||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
GHI CHÚ: | GIÁ TRÊN BAO GỒM XE, NHIÊN LIỆU VÀ TÀI XẾ. | ||||||||||
LỘ TRÌNH | SỐ KM | XE 4 CHỖ | XE 7 CHỖ | XE 16 CHỖ | XE 29 CHỖ | XE 45 CHỖ | |||||
1 chiều | Khứ hồi | 1 chiều | Khứ hồi | 1 chiều | Khứ hồi | 1 chiều | Khứ hồi | 1 chiều | Khứ hồi | ||
Cần Thơ – Châu Đốc | 130 | 1400000 | 1,600,000 | 1,600,000 | 1,800,000 | 2,000,000 | 2,300,000 | 3,000,000 | 3,500,000 | 4,500,000 | 5,000,000 |
Cần Thơ – Rạch Giá | 120 | 1200000 | 1,400,000 | 1,400,000 | 1,600,000 | 1,800,000 | 2,100,000 | 3,000,000 | 3,500,000 | 4,500,000 | 5,000,000 |
Cần Thơ – Hà Tiên | 220 | 2,000,000 | 2,200,000 | 2,200,000 | 2,400,000 | 2,600,000 | 2,900,000 | 4,500,000 | 5,000,000 | 5,500,000 | 6,000,000 |
Cần Thơ – Cà Mau | 170 | 1,600,000 | 1,800,000 | 1,800,000 | 2,000,000 | 2,200,000 | 2,500,000 | 4,000,000 | 4,500,000 | 6,000,000 | 7,000,000 |
Cần Thơ – Đất Mũi | 280 | 2,400,000 | 2,600,000 | 2,600,000 | 2,800,000 | 3,000,000 | 3,300,000 | 5,000,000 | 6,000,000 | 6,500,000 | 8,000,000 |
Cần Thơ – Cha Diệp | 150 | 1,500,000 | 1,700,000 | 1,700,000 | 1,900,000 | 2,100,000 | 2,300,000 | 4,000,000 | 4,500,000 | 5,000,000 | 6,000,000 |
Cần Thơ – Mẹ Nam Hải | 120 | 1,300,000 | 1,500,000 | 1,500,000 | 1,700,000 | 1,900,000 | 2,200,000 | 3,000,000 | 3,500,000 | 4,500,000 | 5,000,000 |
Cần Thơ – Sóc Trăng | 65 | 900,000 | 1,100,000 | 1,100,000 | 1,300,000 | 1,500,000 | 1,800,000 | 2,500,000 | 3,000,000 | 3,500,000 | 4,800,000 |
Cần Thơ – Cảng Trần Đề | 100 | 1,000,000 | 1,200,000 | 1,200,000 | 1,400,000 | 1,600,000 | 1,900,000 | 3,000,000 | 3,500,000 | 4,000,000 | 5,000,000 |
Cần Thơ – Vị Thanh | 55 | 800,000 | 1,000,000 | 1,000,000 | 1,200,000 | 1,400,000 | 1,700,000 | 2,200,000 | 2,500,000 | 3,500,000 | 4,000,000 |
Cần Thơ – Trà Vinh | 100 | 1,000,000 | 1,200,000 | 1,200,000 | 1,400,000 | 1,600,000 | 1,900,000 | 2,800,000 | 3,200,000 | 4,500,000 | 5,000,000 |
Cần Thơ – Bến Tre | 130 | 1,300,000 | 1,500,000 | 1,500,000 | 1,700,000 | 1,900,000 | 2,200,000 | 3,000,000 | 3,500,000 | 4,700,000 | 5,000,000 |
Cần Thơ – Tiền Giang | 100 | 1,000,000 | 1,200,000 | 1,200,000 | 1,400,000 | 1,600,000 | 1,900,000 | 2,800,000 | 3,200,000 | 4,300,000 | 4,700,000 |
Cần Thơ – Long An | 130 | 1,400,000 | 1,600,000 | 1,600,000 | 1,800,000 | 2,000,000 | 2,300,000 | 3,200,000 | 3,500,000 | 4,700,000 | 5,000,000 |
Cần Thơ – Cao Lãnh | 110 | 1,100,000 | 1,300,000 | 1,300,000 | 1,500,000 | 1,700,000 | 2,000,000 | 2,800,000 | 3,200,000 | 4,500,000 | 5,000,000 |
Cần Thơ – Long Xuyên | 80 | 900,000 | 1,100,000 | 1,100,000 | 1,300,000 | 1,500,000 | 1,800,000 | 2,500,000 | 3,000,000 | 3,800,000 | 4,200,000 |
Cần Thơ – Sài Gòn | 180 | 1,600,000 | 1,800,000 | 1,800,000 | 2,000,000 | 2,200,000 | 2,500,000 | 3,500,000 | 4,000,000 | 5,500,000 | 6,500,000 |
Cần Thơ – Vĩnh Long | 60 | 600,000 | 800,000 | 800,000 | 1,000,000 | 1,200,000 | 1,500,000 | 2,200,000 | 2,500,000 | 3,500,000 | 4,000,000 |
Cần Thơ – Tây Ninh | 250 | 2,300,000 | 2,500,000 | 2,500,000 | 2,700,000 | 2,900,000 | 3,200,000 | 4,500,000 | 5,000,000 | 6,200,000 | 7,000,000 |
Cần Thơ- Biên Hòa | 220 | 2,000,000 | 2,200,000 | 2,200,000 | 2,400,000 | 2,600,000 | 2,900,000 | 4,200,000 | 4,800,000 | 5,800,000 | 6,800,000 |
Cần Thơ – Đồng Nai | 250 | 2,200,000 | 2,400,000 | 2,400,000 | 2,600,000 | 2,800,000 | 3,100,000 | 4,500,000 | 5,000,000 | 6,200,000 | 7,000,000 |
Cần Thơ – Vũng Tàu | 250 | 2,400,000 | 2,600,000 | 2,600,000 | 2,800,000 | 3,000,000 | 3,300,000 | 5,500,000 | 6,000,000 | 6,200,000 | 7,000,000 |
Cần Thơ – Long Thành | 240 | 2,300,000 | 2,500,000 | 2,500,000 | 2,700,000 | 2,900,000 | 3,200,000 | 5,000,000 | 5,500,000 | 6,200,000 | 7,000,000 |
Cần Thơ – Phan Thiết | 380 | 4,000,000 | 6,000,000 | 5,000,000 | 6,000,000 | 6,000,000 | 7,500,000 | 7,000,000 | 9,000,000 | 8,000,000 | 14,000,000 |
Cần Thơ – Đà Lạt | 500 | 4,500,000 | 6,000,000 | 6,000,000 | 7,000,000 | ||||||
Cần Thơ – Nha Trang | 620 | 5,000,000 | 8,000,000 | 6,000,000 | 8,000,000 | ||||||
Cần Thơ – Phú Yên | 750 | 7,000,000 | 9,000,000 | 7,500,000 | 9,000,000 | ||||||
Cần Thơ – Huế | 1300 | 9,000,000 | 11,000,000 | 9,500,000 | 11,000,000 |