Công ty DV&DL Thuê Xe Bách Việt Cần Thơ giới thiệu dịch vụ xe đưa đón khách sân bay cần thơ về nội ô và khách sạn, nhà xe bách việt cần thơ có kinh nghiệm trong lĩnh vực cho thuê xe du lịch và vận tải hành khách tại cần thơ. Nhà xe cung cấp bảng giá dịch vụ đưa đón sân bay cần thơ cạnh tranh hợp lý, dịch vụ đưa đón an toàn chất lượng, tài xế chuyên nghiệp,…Nhà xe cam kết quý khách sẽ có 1 hành trình an toàn tuyệt đối khi đến cần thơ.
* Bảng giá cho thuê xe đưa đón sân bay cần thơ:
- Xe 4 chỗ: 200.000 đồng/lượt.
- Xe 7 chỗ: 300.000 đồng/lượt.
- Xe 16 chỗ: 600.000 đồng/lượt.
- Xe 29 chỗ: 1.200.000 đồng/lượt.
- Xe 45 chỗ: 2.000.000 đồng/lượt.
- Xe Limousine chỗ: 900.000 đồng/lượt.
* Giá xe đón sân bay cần thơ về hà tiên:
- Xe 4 chỗ hà tiên: 1.800.000 đồng
- Xe 7 chỗ hà tiên: 2.000.000 đồng
- Xe 16 chỗ hà tiên: 2.500.000 đồng
- Xe 30 chỗ hà tiên: 4.000.000 đồng
- Xe 45 chỗ hà tiên: 6.000.000 đồng
- Xe 9 chỗ limoiusine hà tiên: 3.000.000 đồng
* Giá xe đưa đón sân bay đi rạch giá:
- Xe 4 chỗ rạch giá: 1.200.000 đồng
- Xe 7 chỗ rạch giá: 1.400.000 đồng
- Xe 16 chỗ rạch giá: 1.700.000 đồng
- Xe 30 chỗ rạch giá: 3.000.000 đồng
- Xe 45 chỗ rạch giá: 4.500.000 đồng
- Xe 9 chỗ limoiusine rạch giá: 2.400.000 đồng
* Giá xe đưa đón sân bay về cảng trần đề:
- Xe 4 chỗ cảng trần đề: 1.100.000 đồng
- Xe 7 chỗ cảng trần đề: 1.300.000 đồng
- Xe 16 chỗ cảng trần đề: 1.600.000 đồng
- Xe 30 chỗ cảng trần đề: 3.000.000 đồng
- Xe 45 chỗ cảng trần đề: 4.500.000 đồng
- Xe 9 chỗ limoiusine cảng trần đề: 2.400.000 đồng
Vì sao các công ty hay doanh nghiệp luôn chọn đối tác Xe đưa đón sân bay cần thơ của Bách Việt Cần thơ?
– Nhà Xe Bách Việt luôn cam kết đưa ra bảng giá cho thuê xe du lịch rẻ nhất trên địa bàn Cần Thơ hiện nay
– Các mẫu xe của Bách Việt là những mẫu xe đời mới, sang trọng, đẳng cấp. Nhưng bảng giá cho thuê xe du lịch của chúng tôi lại rất rẻ.
– Đội ngũ tài xế lái xe của Bách Việt được đào tạo chuyên nghiệp, ứng xử lịch sự, đảm bảo đúng thời gian và an toàn trên mọi cung đường.
Vậy để thuê được chiếc xe đưa đón sân bay Cần Thơ chuyên nghiệp với giá rẻ hãy gọi cho chúng tôi để được phục vụ tốt nhất.
Ngoài ra công ty bách việt cần thơ còn cung cấp dịch vụ thuê xe đưa đón các chuyên gia quốc tế, nước ngoài, thuê xe tháng phục vụ các đoàn lữ hành công tác thường xuyên và du lịch tại cần thơ. Công chúng tôi luôn ưu tiên các đối tác lâu năm và thâm niên với công ty Bách Việt chúng tôi. Nhà xe luôn chọn lọc các nhân viên ưu tú để có thể đáp ứng mọi nhu cầu thuê xe của quý khách, không những thế các loại xe của công ty rất da dạng và cao cấp cũng như kiểm định và đại tu định kì để đảm bảo chuyến đi của quý được an toàn và thoải mái nhất.
* Công ty Bác Việt luôn lắng nghe và khắc phục các khuyết điểm mắc phải để hoàn thiện tối đa các nhu cầu của quý khách mọi chi tiết xin liên hệ:
– Kính mong quý khách ủng hộ Bách Việt Cần thơ
– Địa chỉ: 66A9 KDC Hưng Phú 1 Q. Cái răng TP. Cần Thơ
– Liên hệ: 0916.237.090 0977457287
– Gmail:dulichotocantho@gmail.com
BẢNG GIÁ CHO THUÊ XE DỊCH VỤ TẠI CẦN THƠ (VNĐ) | |||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
GHI CHÚ: | GIÁ TRÊN BAO GỒM XE, NHIÊN LIỆU VÀ TÀI XẾ. | ||||||||||
LỘ TRÌNH | SỐ KM | XE 4 CHỖ | XE 7 CHỖ | XE 16 CHỖ | XE 29 CHỖ | XE 45 CHỖ | |||||
1 chiều | Khứ hồi | 1 chiều | Khứ hồi | 1 chiều | Khứ hồi | 1 chiều | Khứ hồi | 1 chiều | Khứ hồi | ||
Cần Thơ – Châu Đốc | 130 | 1400000 | 1,600,000 | 1,600,000 | 1,800,000 | 2,000,000 | 2,300,000 | 3,000,000 | 3,500,000 | 4,500,000 | 5,000,000 |
Cần Thơ – Rạch Giá | 120 | 1200000 | 1,400,000 | 1,400,000 | 1,600,000 | 1,800,000 | 2,100,000 | 3,000,000 | 3,500,000 | 4,500,000 | 5,000,000 |
Cần Thơ – Hà Tiên | 220 | 2,000,000 | 2,200,000 | 2,200,000 | 2,400,000 | 2,600,000 | 2,900,000 | 4,500,000 | 5,000,000 | 5,500,000 | 6,000,000 |
Cần Thơ – Cà Mau | 170 | 1,600,000 | 1,800,000 | 1,800,000 | 2,000,000 | 2,200,000 | 2,500,000 | 4,000,000 | 4,500,000 | 6,000,000 | 7,000,000 |
Cần Thơ – Đất Mũi | 280 | 2,400,000 | 2,600,000 | 2,600,000 | 2,800,000 | 3,000,000 | 3,300,000 | 5,000,000 | 6,000,000 | 6,500,000 | 8,000,000 |
Cần Thơ – Cha Diệp | 150 | 1,500,000 | 1,700,000 | 1,700,000 | 1,900,000 | 2,100,000 | 2,300,000 | 4,000,000 | 4,500,000 | 5,000,000 | 6,000,000 |
Cần Thơ – Mẹ Nam Hải | 120 | 1,300,000 | 1,500,000 | 1,500,000 | 1,700,000 | 1,900,000 | 2,200,000 | 3,000,000 | 3,500,000 | 4,500,000 | 5,000,000 |
Cần Thơ – Sóc Trăng | 65 | 900,000 | 1,100,000 | 1,100,000 | 1,300,000 | 1,500,000 | 1,800,000 | 2,500,000 | 3,000,000 | 3,500,000 | 4,800,000 |
Cần Thơ – Cảng Trần Đề | 100 | 1,000,000 | 1,200,000 | 1,200,000 | 1,400,000 | 1,600,000 | 1,900,000 | 3,000,000 | 3,500,000 | 4,000,000 | 5,000,000 |
Cần Thơ – Vị Thanh | 55 | 800,000 | 1,000,000 | 1,000,000 | 1,200,000 | 1,400,000 | 1,700,000 | 2,200,000 | 2,500,000 | 3,500,000 | 4,000,000 |
Cần Thơ – Trà Vinh | 100 | 1,000,000 | 1,200,000 | 1,200,000 | 1,400,000 | 1,600,000 | 1,900,000 | 2,800,000 | 3,200,000 | 4,500,000 | 5,000,000 |
Cần Thơ – Bến Tre | 130 | 1,300,000 | 1,500,000 | 1,500,000 | 1,700,000 | 1,900,000 | 2,200,000 | 3,000,000 | 3,500,000 | 4,700,000 | 5,000,000 |
Cần Thơ – Tiền Giang | 100 | 1,000,000 | 1,200,000 | 1,200,000 | 1,400,000 | 1,600,000 | 1,900,000 | 2,800,000 | 3,200,000 | 4,300,000 | 4,700,000 |
Cần Thơ – Long An | 130 | 1,400,000 | 1,600,000 | 1,600,000 | 1,800,000 | 2,000,000 | 2,300,000 | 3,200,000 | 3,500,000 | 4,700,000 | 5,000,000 |
Cần Thơ – Cao Lãnh | 110 | 1,100,000 | 1,300,000 | 1,300,000 | 1,500,000 | 1,700,000 | 2,000,000 | 2,800,000 | 3,200,000 | 4,500,000 | 5,000,000 |
Cần Thơ – Long Xuyên | 80 | 900,000 | 1,100,000 | 1,100,000 | 1,300,000 | 1,500,000 | 1,800,000 | 2,500,000 | 3,000,000 | 3,800,000 | 4,200,000 |
Cần Thơ – Sài Gòn | 180 | 1,600,000 | 1,800,000 | 1,800,000 | 2,000,000 | 2,200,000 | 2,500,000 | 3,500,000 | 4,000,000 | 5,500,000 | 6,500,000 |
Cần Thơ – Vĩnh Long | 60 | 600,000 | 800,000 | 800,000 | 1,000,000 | 1,200,000 | 1,500,000 | 2,200,000 | 2,500,000 | 3,500,000 | 4,000,000 |
Cần Thơ – Tây Ninh | 250 | 2,300,000 | 2,500,000 | 2,500,000 | 2,700,000 | 2,900,000 | 3,200,000 | 4,500,000 | 5,000,000 | 6,200,000 | 7,000,000 |
Cần Thơ- Biên Hòa | 220 | 2,000,000 | 2,200,000 | 2,200,000 | 2,400,000 | 2,600,000 | 2,900,000 | 4,200,000 | 4,800,000 | 5,800,000 | 6,800,000 |
Cần Thơ – Đồng Nai | 250 | 2,200,000 | 2,400,000 | 2,400,000 | 2,600,000 | 2,800,000 | 3,100,000 | 4,500,000 | 5,000,000 | 6,200,000 | 7,000,000 |
Cần Thơ – Vũng Tàu | 250 | 2,400,000 | 2,600,000 | 2,600,000 | 2,800,000 | 3,000,000 | 3,300,000 | 5,500,000 | 6,000,000 | 6,200,000 | 7,000,000 |
Cần Thơ – Long Thành | 240 | 2,300,000 | 2,500,000 | 2,500,000 | 2,700,000 | 2,900,000 | 3,200,000 | 5,000,000 | 5,500,000 | 6,200,000 | 7,000,000 |
Cần Thơ – Phan Thiết | 380 | 4,000,000 | 6,000,000 | 5,000,000 | 6,000,000 | 6,000,000 | 7,500,000 | 7,000,000 | 9,000,000 | 8,000,000 | 14,000,000 |
Cần Thơ – Đà Lạt | 500 | 4,500,000 | 6,000,000 | 6,000,000 | 7,000,000 | ||||||
Cần Thơ – Nha Trang | 620 | 5,000,000 | 8,000,000 | 6,000,000 | 8,000,000 | ||||||
Cần Thơ – Phú Yên | 750 | 7,000,000 | 9,000,000 | 7,500,000 | 9,000,000 | ||||||
Cần Thơ – Huế | 1300 | 9,000,000 | 11,000,000 | 9,500,000 | 11,000,000 |